Thủ tục hành chính: | Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Mã thủ tục hành chính: | 2.002349.000.00.00.H04 |
Đơn vị: | Sở Tư pháp |
Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Bạc Liêu |
||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lĩnh vực | Nuôi con nuôi |
||||||||||||||||||||
Bộ thủ tục hành chính | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Không quy định | ||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | ||||||||||||||||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện |
Sở Tư pháp - Tỉnh Bạc Liêu
|
||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Sở Tư Pháp
|
||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú tại khu vực biên giới làm con nuôi
|
||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Sở Tư pháp - Tỉnh Bạc Liêu
|
||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin
|
||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin
|
||||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||||||||
Văn bản quy định phí, lệ phí | |||||||||||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực | ||||||||||||||||||||
Ngày có hiệu lực | |||||||||||||||||||||
Ngày hết hiệu lực | |||||||||||||||||||||
Phạm vi áp dụng | |||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
||||||||||||||||||||
File đính kèm |
Trình tự thực hiện |
- Công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp để được xem xét, xác nhận đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi; |
---|
STT | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản chính | Bản sao | Biểu mẫu | Văn bản quy định | Văn bản quy định đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | - Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu quy định; (Bản chính, theo mẫu quy định) | 1 | 0 | Tải về | ||
2 | - Bản sao Hộ chiếu, Chứng minh nhân dân hoặc giầy tờ có giá trị thay thế; | 0 | 1 | |||
3 | - Phiếu lý lịch tư pháp (bản chính, dịch tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng) | 1 | 0 | |||
4 | - Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; | 1 | 0 | |||
5 | - Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân; | 1 | 1 | |||
6 | - Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này); | 1 | 0 | |||
7 | - 02 Ảnh chụp toàn thân (Chụp mới nhất, cỡ 9c x 12cm hoặc 10 cmx15 cm) | 1 | 0 | |||
8 | - Giấy khai sinh | 0 | 1 | |||
9 | - Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp | 1 | 0 | |||
10 | - Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự; | 1 | 0 | |||
11 | - Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng. | 1 | 0 |
Những trường hợp cụ thể |
---|
Số bộ hồ sơ | 02 bộ |
---|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
TTHC bị sửa đổi bổ sung
|
TTHC hiện tại
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
||||||||||||||||||||
TTHC bị thay thế
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thay thế
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Người xin nhận con nuôi phải có đủ điều kiện như sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên – không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có tư cách đạo đức tốt.
Các trường hợp không được nhận con nuôi
- Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
- Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp hành hình phạt tù;
- Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
|
---|