Thủ tục hành chính: | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Mã thủ tục hành chính: | 1.001798.000.00.00.H04 |
Đơn vị: | Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Bạc Liêu |
||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lĩnh vực | Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
||||||||||||||||||||||||
Bộ thủ tục hành chính | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua dịch vụ bưu chính |
||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ hợp lệ Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | ||||||||||||||||||||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Hợp đồng KCB BHYT (mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP)
|
||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
|
||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
|
||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp |
|
||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||||||||||||
Văn bản quy định phí, lệ phí | |||||||||||||||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực | ||||||||||||||||||||||||
Ngày có hiệu lực | |||||||||||||||||||||||||
Ngày hết hiệu lực | |||||||||||||||||||||||||
Phạm vi áp dụng | Cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
||||||||||||||||||||||||
File đính kèm |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Lập, nộp hồ sơ
Cơ sở KCB lập hồ sơ ký hợp đồng theo quy định tại mục Thành phần hồ sơ và nộp hồ sơ cho cơ quan BHXH.
Bước 2. Cơ quan BHXH tiếp nhận hồ sơ, thẩm định theo quy định
Bước 3. Ký hợp đồng a) Trường hợp cơ sở KCB đủ điều kiện thì cơ quan BHXH và cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT theo mẫu tại Phụ lục số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.
b) Trường hợp cơ sở KCB không đủ điều kiện, cơ quan BHXH có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
---|
STT | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản chính | Bản sao | Biểu mẫu | Văn bản quy định | Văn bản quy định đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1. Đối với cơ sở KCB lần đầu ký hợp đồng hoặc cơ sở KCB sau khi đã chấm dứt hợp đồng - Công văn đề nghị ký hợp đồng KCB BHYT của cơ sở | 1 | 1 | |||
2 | - Bản sao Giấy phép hoạt động của cơ sở KCB | 0 | 1 | |||
3 | - Bản chụp có đóng dấu của cơ sở KCB: + Quyết định phân hạng bệnh viện của cấp có thẩm quyền (nếu có); + Danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế, danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bằng văn bản hoặc bản điện tử) + Văn bản cấp mã cơ sở KCB của Bộ Y tế + Quyết định tuyến chuyên môn kỹ thuật của cấp có thẩm quyền đối với cơ sở KCB ngoài công lập | 1 | 1 | |||
4 | 2. Đối với cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT hàng năm Bản chụp có đóng dấu quyết định bổ sung chức năng nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có). | 1 | 1 |
Những trường hợp cụ thể |
---|
Số bộ hồ sơ | 1 |
---|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
TTHC bị sửa đổi bổ sung
|
TTHC hiện tại
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
||||||||||||||||||||||||
TTHC bị thay thế
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thay thế
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Cơ sở KCB đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định 146/2018-NĐ-CP.
|
---|