Thủ tục hành chính: | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Mã thủ tục hành chính: | 1.005061.000.00.00.H04 |
Đơn vị: | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Bạc Liêu |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lĩnh vực | Các cơ sở giáo dục khác |
||||||||||||
Bộ thủ tục hành chính | Cấp Tỉnh | ||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Nộp trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | ||||||||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện |
Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Bạc Liêu
|
||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
|
||||||||||||
Cơ quan phối hợp |
|
||||||||||||
Lệ phí |
Không quy định |
||||||||||||
Văn bản quy định phí, lệ phí | |||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực | ||||||||||||
Ngày có hiệu lực | 10/05/2023 | ||||||||||||
Ngày hết hiệu lực | |||||||||||||
Phạm vi áp dụng | Toàn tỉnh | ||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
||||||||||||
File đính kèm |
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. |
---|
STT | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản chính | Bản sao | Biểu mẫu | Văn bản quy định | Văn bản quy định đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học. | 1 | 0 | |||
2 | Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 0 | 1 | |||
3 | Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học. | 1 | 0 |
Những trường hợp cụ thể |
---|
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Số bộ hồ sơ | 01 |
---|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
TTHC bị sửa đổi bổ sung
|
TTHC hiện tại
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
||||||||||||
TTHC bị thay thế
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thay thế
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du học có trình độ đại học trở lên; có năng lực sử dụng ít nhất một ngoại ngữ từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và tương đương; có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
---|