Thủ tục hành chính: | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Mã thủ tục hành chính: | 2.002403.000.00.00.H04 |
Đơn vị: | UBND phường 1 - TX GR |
Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Bạc Liêu |
|||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lĩnh vực | Phòng, chống tham nhũng |
|||||||||||||||
Bộ thủ tục hành chính | Cấp Xã | |||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 15 ngày | |||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | |||||||||||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
|
|||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Văn bản giải trình
|
|||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin
|
|||||||||||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin
|
|||||||||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
|||||||||||||||
Văn bản quy định phí, lệ phí | ||||||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực | |||||||||||||||
Ngày có hiệu lực | ||||||||||||||||
Ngày hết hiệu lực | ||||||||||||||||
Phạm vi áp dụng | ||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
|||||||||||||||
File đính kèm |
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Thu thập, xác minh thông tin có liên quan. - Bước 2: Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên. - Bước 3: Ban hành văn bản giải trình với các nội dung sau đây: Họ tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; nội dung yêu cầu giải trình; kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân (nếu có); các căn cứ pháp lý để giải trình; nội dung giải trình cụ thể. - Bước 4: Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. |
---|
STT | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản chính | Bản sao | Biểu mẫu | Văn bản quy định | Văn bản quy định đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình; 2. Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên; 3. Văn bản giải trình | 1 | 0 | Tải về |
Những trường hợp cụ thể |
---|
Số bộ hồ sơ | 01 bộ |
---|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
TTHC bị sửa đổi bổ sung
|
TTHC hiện tại
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
|||||||||||||||
TTHC bị thay thế
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thay thế
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
- Theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019, những nội dung sau không thuộc phạm vi giải trình:
1. Nội dung thuộc bí mật nhà nước; bí mật đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật kinh doanh theo quy định của pháp luật
2. Nội dung chỉ đạo, tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong nội bộ cơ quan, tổ chức, đơn vị mà chưa ban hành, chưa thực hiện hoặc nội dung chỉ đạo, điều hành của cơ quan cấp trên với cơ quan cấp dưới.
- Theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019, tạm đình chỉ, đình chỉ việc giải trình trong các trường hợp sau:
1. Người yêu cầu giải trình là cá nhân đã chết mà chưa xác định được người thừa kế quyền, nghĩa vụ; cơ quan, tổ chức bị chia tách, sáp nhập, giải thể mà chưa có cá nhân, tổ chức kế thừa quyền, nghĩa vụ trong việc yêu cầu giải trình;
2. Người yêu cầu giải trình là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự mà chưa xác định được người đại diện theo pháp luật;
3. Cá nhân yêu cầu giải trình bị ốm đau hoặc vì lý do khách quan khác mà người thực hiện giải trình chưa thể thực hiện được việc giải trình;
4. Người yêu cầu giải trình là cá nhân đã chết mà không có người thừa kế quyền, nghĩa vụ; cơ quan, tổ chức bị chia tách, sáp nhập, giải thể mà không có cá nhân, tổ chức kế thừa quyền, nghĩa vụ trong việc yêu cầu giải trình;
5. Người yêu cầu giải trình là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự mà không có người đại diện theo pháp luật;
6. Người yêu cầu giải trình rút toàn bộ yêu cầu giải trình.
|
---|