Thủ tục hành chính: | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Mã thủ tục hành chính: | 1.010818.000.00.00.H04 |
Đơn vị: | UBND Xã Vĩnh Phú Đông |
Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Bạc Liêu |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lĩnh vực | Người có công |
||||||||||||
Bộ thủ tục hành chính | Cấp Xã | ||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 24 ngày | ||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân | ||||||||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện |
UBND cấp xã - Tỉnh Bạc Liêu
|
||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã
|
||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Quyết định về việc trợ cấp ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.
|
||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
|
||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin
|
||||||||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin
|
||||||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||||||||||
Văn bản quy định phí, lệ phí | |||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực | ||||||||||||
Ngày có hiệu lực | |||||||||||||
Ngày hết hiệu lực | |||||||||||||
Phạm vi áp dụng | |||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
||||||||||||
File đính kèm |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Cá nhân lập bản khai theo Mẫu số 10 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm một trong các giấy tờ quy định tại Điều 60 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú. Trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi thì kèm theo giấy báo tử hoặc trích lục khai tử. Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách những trường hợp đủ điều kiện kèm giấy tờ theo quy định tại khoản 1 Điều 62 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Bước 4: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, ban hành quyết định công nhận và trợ cấp ưu đãi theo Mẫu số 66 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
---|
STT | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản chính | Bản sao | Biểu mẫu | Văn bản quy định | Văn bản quy định đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | - Bản khai theo Mẫu số 10 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | 1 | 0 | Tải về | ||
2 | - Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi). | 1 | 0 | |||
3 | - Một trong các giấy tờ chứng minh có tham gia cách mạng, kháng chiến bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế và thời gian, địa điểm bị tù, đày như sau: + Bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận từ ngày 31/12/1994 trở về trước: lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân, lý lịch công an; hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích tham gia kháng chiến; các giấy tờ, tài liệu khác. + Bản sao được chứng thực từ hồ sơ hưởng chế độ Bảo hiểm xã hội. + Bản trích lục hồ sơ liệt sĩ. + Giấy xác nhận của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an về thời gian tù và nơi bị tù. | 1 | 1 |
Những trường hợp cụ thể |
---|
Số bộ hồ sơ | 01 bộ |
---|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
TTHC bị sửa đổi bổ sung
|
TTHC hiện tại
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
||||||||||||
TTHC bị thay thế
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thay thế
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Địa điểm bị tù, đày để xem xét công nhận người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày được quy định tại Danh mục nhà tù và những nơi được coi là nhà tù do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
|
---|