STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
2 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 3
Đăng ký
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
4 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã - Tỉnh Bạc Liêu |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
5 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
6 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
7 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
8 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
9 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Mức 2
|
10 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Mức 4
Đăng ký
|