STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
Mức 4
Đăng ký
|
2 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nuôi con nuôi |
Mức 4
Đăng ký
|
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nuôi con nuôi |
Mức 4
Đăng ký
|
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nuôi con nuôi |
Mức 4
Đăng ký
|
5 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến Giáo dục Pháp luật |
Mức 4
Đăng ký
|
6 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến Giáo dục Pháp luật |
Mức 4
Đăng ký
|
7 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến Giáo dục Pháp luật |
Mức 4
Đăng ký
|
8 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Người có công |
Mức 2
|
9 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
10 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Mức 2
|