STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Đất đai |
Mức 4
Đăng ký
|
2 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Môi trường |
Mức 2
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Môi trường |
Mức 2
|
4 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
Đất đai |
Mức 2
|
5 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường TP.Đà Nẵng |
Chính sách thuế |
Mức 2
|
6 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
Mức 2
|
7 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
Mức 2
|
8 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
Mức 4
Đăng ký
|
9 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
Mức 4
Đăng ký
|
10 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
Mức 4
Đăng ký
|