STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Sở Giao thông vận tải |
quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Mức 4
Đăng ký
|
2 |
Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh (cấp tỉnh)
|
Sở Giao thông vận tải |
Hoạt động xây dựng |
Mức 4
Đăng ký
|
3 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Sở Giao thông vận tải |
Hoạt động xây dựng |
Mức 4
Đăng ký
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đăng kiểm |
Mức 3
Đăng ký
|
5 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Đường bộ |
Mức 3
Đăng ký
|
6 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Đường bộ |
Mức 3
Đăng ký
|
7 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Đường bộ |
Mức 3
Đăng ký
|
8 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Đường bộ |
Mức 3
Đăng ký
|
9 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
Đường thủy nội địa |
Mức 3
Đăng ký
|
10 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
Đường thủy nội địa |
Mức 4
Đăng ký
|