STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND cấp xã - Tỉnh Bạc Liêu
|
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan đại diện có thẩm quyền |
Chứng thực |
Mức 4
Đăng ký
|
3 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
Chứng thực |
Mức 4
Đăng ký
|
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
Văn hóa |
Mức 4
Đăng ký
|
5 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
Văn hóa |
Mức 4
Đăng ký
|
6 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
Thể dục Thể thao |
Mức 4
Đăng ký
|
7 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
8 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
9 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
10 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|