TÌNH HÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ
MỨC ĐỘ 2 |
MỨC ĐỘ 3 |
MỨC ĐỘ 4 |
---|---|---|
Tiếp nhận: |
||
Giải quyết: |
||
Trước hạn: |
||
Đúng hạn: |
||
Trễ hạn: |
Đơn vị
Lĩnh vực
Mức độ
Tìm thấy 19 thủ tục thỏa điều kiện tra cứu
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
---|---|---|---|---|
1 |
Thực hiện xóa thế chấp và thế chấp quyền sử dụng đất |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
Đất đai |
Mức 2 |
2 |
Đăng ký thay đổi quyền sử dụng đất |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
Đất đai |
Mức 2 |
3 |
Thực hiện xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
Đất đai |
Mức 2 |
4 |
Thực hiện thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện |
Đất đai |
Mức 2 |
5 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Đất đai |
Mức 2 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Đất đai |
Mức 2 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Đất đai |
Mức 2 |
8 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Đất đai |
Mức 2 |
9 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Đất đai |
Mức 2 |
10 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Đất đai |
Mức 2 |