STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
Mức 2
|
2 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Mức 2
|
3 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng chống thiên tai |
Mức 2
|
4 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến Giáo dục Pháp luật |
Mức 4
Đăng ký
|
5 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến Giáo dục Pháp luật |
Mức 2
|
6 |
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến Giáo dục Pháp luật |
Mức 2
|
7 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
UBND cấp xã - Tỉnh Bạc Liêu |
Chứng thực |
Mức 3
Đăng ký
|
8 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
Mức 4
Đăng ký
|
9 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trồng trọt |
Mức 2
|
10 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, đang khai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bồi thường nhà nước |
Mức 4
Đăng ký
|