STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đăng kiểm |
Mức 3
Đăng ký
|
2 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Sở Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Đường bộ |
Mức 2
|
3 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Đường bộ |
Mức 3
Đăng ký
|
4 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Đường bộ |
Mức 3
Đăng ký
|
5 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Đường bộ |
Mức 3
Đăng ký
|
6 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Đường bộ |
Mức 3
Đăng ký
|
7 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
Đường thủy nội địa |
Mức 3
Đăng ký
|
8 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
Đường thủy nội địa |
Mức 4
Đăng ký
|
9 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Sở Giao thông vận tải |
Đường thủy nội địa |
Mức 4
Đăng ký
|
10 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Đường thủy nội địa |
Mức 4
Đăng ký
|