STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Mức 2
|
2 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
UBND cấp xã - Tỉnh Bạc Liêu |
Người có công |
Mức 2
|
3 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Mức 2
|
4 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Nội vụ, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Người có công |
Mức 2
|
5 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
UBND cấp xã - Tỉnh Bạc Liêu |
Người có công |
Mức 2
|
6 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Mức 2
|
7 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC thuộc UBND cấp xã. |
Người có công |
Mức 2
|
8 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Mức 4
Đăng ký
|
9 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
UBND cấp xã - Tỉnh Bạc Liêu |
Người có công |
Mức 2
|
10 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
UBND cấp xã - Tỉnh Bạc Liêu |
Người có công |
Mức 2
|