STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến Giáo dục Pháp luật |
Mức 4
Đăng ký
|
2 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến Giáo dục Pháp luật |
Mức 4
Đăng ký
|
3 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến Giáo dục Pháp luật |
Mức 4
Đăng ký
|
4 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Người có công |
Mức 2
|
5 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
6 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Mức 2
|
7 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Các cơ sở giáo dục khác |
Mức 2
|
8 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ sở giáo dục khác |
Mức 2
|
9 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Các cơ sở giáo dục khác |
Mức 2
|
10 |
Liên thông thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Cơ quan công an đăng ký |
Hộ tịch |
Mức 4
Đăng ký
|