STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
UBND cấp xã - Tỉnh Bạc Liêu |
Chứng thực |
Mức 3
Đăng ký
|
2 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nuôi con nuôi |
Mức 4
Đăng ký
|
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nuôi con nuôi |
Mức 4
Đăng ký
|
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nuôi con nuôi |
Mức 4
Đăng ký
|
5 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, đang khai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bồi thường nhà nước |
Mức 4
Đăng ký
|
6 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan đại diện có thẩm quyền |
Chứng thực |
Mức 4
Đăng ký
|
7 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chứng thực |
Mức 4
Đăng ký
|
8 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
Chứng thực |
Mức 4
Đăng ký
|
9 |
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chứng thực |
Mức 4
Đăng ký
|
10 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chứng thực |
Mức 4
Đăng ký
|