TÌNH HÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ
MỨC ĐỘ 2 |
MỨC ĐỘ 3 |
MỨC ĐỘ 4 |
---|---|---|
Tiếp nhận: |
||
Giải quyết: |
||
Trước hạn: |
||
Đúng hạn: |
||
Trễ hạn: |
Đơn vị
Lĩnh vực
Mức độ
Tìm thấy 78 thủ tục thỏa điều kiện tra cứu
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
---|---|---|---|---|
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Mức 4 |
2 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
Thể dục Thể thao |
Mức 4 |
3 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
Văn hóa |
Mức 4 |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
Văn hóa |
Mức 4 |
5 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
Công tác Dân tộc |
Mức 3 |
6 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
Công tác Dân tộc |
Mức 3 |
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
Tôn giáo |
Mức 3 |
8 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
Tôn giáo |
Mức 3 |
9 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4 |
10 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4 |