STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
2 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 4
Đăng ký
|
3 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Mức 2
|
4 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Mức 4
Đăng ký
|
5 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Mức 2
|
6 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Mức 2
|
7 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
UBND cấp xã - Tỉnh Bạc Liêu |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Mức 2
|
8 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Mức 2
|
9 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Cơ quan công an đăng ký |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Mức 2
|
10 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Các cơ sở giáo dục khác |
Mức 2
|