TÌNH HÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ
MỨC ĐỘ 2 |
MỨC ĐỘ 3 |
MỨC ĐỘ 4 |
---|---|---|
Tiếp nhận: |
||
Giải quyết: |
||
Trước hạn: |
||
Đúng hạn: |
||
Trễ hạn: |
Đơn vị
Lĩnh vực
Mức độ
Tìm thấy 41 thủ tục thỏa điều kiện tra cứu
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
---|---|---|---|---|
1 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
Giáo dục tiểu học |
Mức 2 |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục mầm non |
Mức 2 |
3 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Các cơ sở giáo dục khác |
Mức 2 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
Giáo dục tiểu học |
Mức 2 |
5 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
UBND cấp huyện - Tỉnh Bạc Liêu |
Giáo dục trung học |
Mức 4 |
6 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
Giáo dục tiểu học |
Mức 2 |
7 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Mức 2 |
8 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Mức 4 |
9 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
Giáo dục trung học |
Mức 2 |
10 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
UBND cấp huyện - Tỉnh Bạc Liêu |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Mức 4 |