STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Bạc Liêu, UBND cấp huyện - Tỉnh Bạc Liêu |
Chính sách thuế |
Mức 2
|
2 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
Mức 2
|
3 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
Mức 2
|
4 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
Mức 2
|
5 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai. |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Mức 2
|
6 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai. |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Mức 2
|
7 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai. |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Mức 2
|
8 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai. |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Mức 2
|
9 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai. |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Mức 2
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Bạc Liêu |
Đất đai |
Mức 2
|